Lốp xe là một yếu tố hết sức quan trọng có ảnh hưởng đến sự an toàn của người ngồi trên xe. Việc lựa chọn lốp có thể ảnh hưởng đến hiệu suất vận hành, tuổi thọ của xe. Những thông số lốp xe thường được quan tâm nhất là hạn sử dụng, tải trọng lốp xe, cấu trúc lốp, áp suất lốp tối đa… Tuỳ theo mục đích sử dụng mà người sử dụng xe chọn loại lốp phù hợp nhất để đảm bảo công năng sử dụng. Để có thể đọc thông số lốp đúng và hiệu quả, mời bạn đọc xem qua bài viết dưới đây.

Hướng Dẫn Cách Đọc Thông Số Lốp
Giải mã kí hiệu thông số lốp

Ý nghĩa của đọc thông số trên lốp xe

Trên bề mặt hông lốp xe ô tô thường được nhà sản xuất thông tin các thông số kỹ thuật sử dụng lốp bằng chữ, số, ký hiệu giúp người mua chọn đúng loại lốp phù hợp.

Trong các thông tin thông số lốp xe được người sử dụng xe nhắc đến nhiều thì mã lốp aaa/bb Rcc (aaa, bb, cc là các con số) được sử dụng phù hợp với từng loại mâm, lazang tiêu chuẩn thao xe.

Để cho các bạn có thể quan sát tổng quát và nắm được những thông số cơ bản ghi trên lốp xe. Infographic mô tả một chiếc lốp xe thông thường và những thông số có thể được nhà sản xuất ghi trên đó.

Giải thích kí hiệu đọc thông số lốp xe

Ví dụ về thông số lốp xe P185/55 R14 80V dành cho bạn đọc tham khảo

1.Mô tả loại lốp (P)

Mã mô tả loại lốp không phải lúc nào cũng được ghi trên thành lốp. Nhưng hiểu được kí hiệu này cũng giúp bạn chọn lựa lốp chính xác với mục đích sử dụng hơn. Bên cạnh mã lốp loại P thường gặp, một vài mã lốp khác như:

  • P  (lốp dùng cho xe chở khách)

  • LT (Light truck – tải nhẹ)

  • ST (Special Trial – xe đầu kéo đặc biệt)

  • T (Temporary – tạm thời, hay lốp dự phòng)

Hướng Dẫn Cách Đọc Thông Số Lốp

2.Chiều rộng lốp (185)

Chiều rộng của lốp là 185 milimet , hoặc khoảng cách từ mép mặt lề trong tới cạnh lề ngoài. Nếu chỉ số này càng lớn, lốp sẽ có bề mặt càng lớn. Diện tích tiếp xúc mặt đường lớn hơn. Nó giúp xe bám đường tốt hơn nhưng sẽ khiến lốp xe tạo nhiều tiếng ồn cho xe.

3.Tỉ lệ chiều cao lốp (55)

Con số này thể hiện tỉ lệ giữa chiều cao lốp và bề rộng của mặt lốp là 55mm. Trong ví dụ này, chiều cao lốp bằng 55% của bề rộng lốp.

Nếu lốp càng dày thì khả năng cách âm và êm ái càng cao, ngược lại nếu lốp càng mỏng thì khả năng cách âm kém. Nhưng cho khả năng điều khiển và phản ứng tốt hơn.

4.Cấu trúc lốp (R)

Ký hiệu R có nghĩa là Radial, cấu trúc lốp hướng tâm, đây là cấu trúc tiêu chuẩn của xe chở khách trong suốt 25 năm nay. Ngoài ra còn có kí hiệu B (Bias-ply) thường được sử dụng trên lốp xe tải.

5.Đường kính bánh xe (14)

Đây là chỉ số kích thước của vành bánh xe/Lazang. Được đo bằng đơn vị inch, và kích thước này đã bao gồm cả lốp xe. Nếu muốn thay đổi mâm xe có kích thước lớn hơn hoặc nhỏ hơn mâm xe nguyên bản. Bạn sẽ phải lựa chọn bộ lốp xe mỏng hơn hoặc dày hơn để phù hợp với thông số của xe.

Khuyến cáo chuyên gia rằng chênh lệch quá 3% so với kích thước nguyên bản, khả năng gặp trục trặc trong vấn đề về vận hành và an toàn.

Hướng Dẫn Cách Đọc Thông Số Lốp
Thông số về tốc độ xe

6. Chỉ số vận tốc (V)

Tương tự như mã V cũng là một mã để bạn tra trên bảng kết quả vận tốc của lốp xe. Đã có rất nhiều trường hợp lốp xe nổ khi chạy trên đường cao tốc ở tốc độ cao, một trong những nguyên nhân chính là không chọn loại mã lốp có tốc độ phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Vậy với mã lốp P185/55 R14 80V và các thông tin đã được nêu ở trên. Chúng ta có thể hiểu thông số lốp trên như sau: lốp dùng cho xe chở khách, có bề mặt lốp rộng 185mm. Có chiều cao bằng 55% của bề mặt lốp, lốp có cấu trúc Radial. Kích thước bánh xe là 14 inch. Lốp có tải trọng 545 Kg và có thể chạy ở vận tốc tối đa là 240 Km/h.

Kết luận về đọc thông số lốp xe

Trên đây là những ký hiệu cơ bản thường xuất hiện trên lốp xe hơi. Mỗi thông số, ký hiệu ghi trên lốp xe đều tuân thủ theo các tiêu chuẩn, quy tắc chung. Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn có thể hiểu được chiếc lốp xe đang muốn nói gì với các bạn. Từ đó có thể chọn lựa chọn lốp phù hợp với loại xe và nhu cầu sử dụng của mình. Chúc bạn vui vẻ và lái xe an toàn.

————

Joyroad Là Lốp Tốt – Thương Hiệu Lốp Uy Tín Chất Lượng

Cam kết của Joyroad

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0826292299
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon